Thursday, August 28, 2014

学习越南语2

生词:
1. 常常cháng cháng ( thường thường ) : thường

星期日我常常回家
Chủ nhật tôi thường về nhà

2. 跟: cùng

3. 一起( nhất khởi ) : cùng nhau

我跟你一起去吃饭吧。
Tôi cùng bạn đi ăn cơm nhé

4. 晚上 ( vãn thượng ) : buổi tối

晚上你常做什么?
Buổi tối bạn thường làm gì ?
我晚上常看电视
Buổi tối tôi thường xem tivi

5. 咱们zán men ( ta môn ) : chúng ta

6. 走(tẩu ) : đi

咱们一起走吧
Chúng ta cùng nhau đi nhé

7. 练习liàn xí ( luyện tập ) : luyện tập, bài tập

我做好练习了
Tôi làm xong bài tập rồi

8. 借jiè ( tá ) : mượn

我借你几本词典吧。
Tôi mượn bạn mấy quyển từ điển nhé.

9. 有时候 ( hữu thời hậu ) : có lúc, có khi

有时候我的工作很忙
Có lúc công việc của tôi rất bận

10. 查 ( tra ) : tra

你有词典吗? 我要查一些字。
Bạn có từ điển không ? tôi phải tra một số từ.

11. 资料 ( tư liệu ) : tài liệu

12. 电影( điện ảnh ) : phim

资料电影zì liào diàn yǐng
Phim tư liệu

13. 总是 ( tổng thị ) : luôn

他的工作总是很忙
Công việc của anh ấy luôn rất bận

14. 看书 ( khán thư ) : xem sách

15. 复习 ( phục tập ) :ôn tập

16. 课文 ( khóa văn ) : bài khóa

17. 或者( hoặc giả ) : hoặc là

18. 预习(dự tập ) : chuẩn bị

19. 生词 ( sinh từ ) : từ mới

20. 电视 (điện thị ) : ti vi

21. 休息 ( hưu tức ) : nghỉ ngơi

我很累了,我要休息一会儿
Tôi rất mệt rồi, tôi phải nghỉ một lúc

阅览室 ( duyệt lãm thị ): phòng đọc
问题( vấn đề ) : vấn đề, câu hỏi

请你回答我的问题
Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi

3. 锻炼 ( đoạn luyện ):Tập luyện

锻炼身体duàn liàn shēn tǐ : tập thể dục

4. 回答( hồi đáp ) : trả lời

5. 还 ( hoàn ): trả lại, hoàn trả

我还给你我借你的那本书
Tôi trả lại quyển sách mà tôi mượn của bạn .

No comments:

Post a Comment