1. 他病得太严重了,虚弱得甚至连呼吸都很艰难!
1. Anh ấy ốm rất nặng, yếu đến mức thậm chí thở cũng rất khó khăn.
病 bệnh, ốm.
严重 nghiêm trọng, nặng.
虚弱 yếu, ốm yếu.
呼吸 hô hấp, hít thở.
艰难 khó khăn, gian khó.
2. 今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。
2. Mùa đông năm nay không lạnh chút nào, thậm chí không cần mặc áo bông.
冬天 mùa đông.
一点 một tí, một chút, một ít.
冷 lạnh, rét.
棉袄 áo bông.
3. 好心人在我困难时伸出了援助之手,可我甚至不知道他们的名字。
3. Người tốt bụng đã giúp đỡ tôi trong lúc khó khăn, nhưng tôi thâm chí không biết tên tuổi của họ.
好心人 người có lòng tốt, người tốt bụng.
援助 viện trợ, giúp đỡ.
知道 biết
不知道 không biết.
名字 tên.
4. 他追求新颖、奇特,甚至不怕被人质疑。
4. Anh ấy theo đuổi mới mẻ, lạ lùng, thậm chí không sợ người khác chất vấn.
追求 theo đuổi.
新颖 mới mẻ.
奇特 lạ lùng, đặc biệt.
质疑 chất vấn, hỏi han
1. Anh ấy ốm rất nặng, yếu đến mức thậm chí thở cũng rất khó khăn.
病 bệnh, ốm.
严重 nghiêm trọng, nặng.
虚弱 yếu, ốm yếu.
呼吸 hô hấp, hít thở.
艰难 khó khăn, gian khó.
2. 今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。
2. Mùa đông năm nay không lạnh chút nào, thậm chí không cần mặc áo bông.
冬天 mùa đông.
一点 một tí, một chút, một ít.
冷 lạnh, rét.
棉袄 áo bông.
3. 好心人在我困难时伸出了援助之手,可我甚至不知道他们的名字。
3. Người tốt bụng đã giúp đỡ tôi trong lúc khó khăn, nhưng tôi thâm chí không biết tên tuổi của họ.
好心人 người có lòng tốt, người tốt bụng.
援助 viện trợ, giúp đỡ.
知道 biết
不知道 không biết.
名字 tên.
4. 他追求新颖、奇特,甚至不怕被人质疑。
4. Anh ấy theo đuổi mới mẻ, lạ lùng, thậm chí không sợ người khác chất vấn.
追求 theo đuổi.
新颖 mới mẻ.
奇特 lạ lùng, đặc biệt.
质疑 chất vấn, hỏi han
No comments:
Post a Comment