Monday, January 11, 2016

华文 - 越文

1. 不在乎: Không để tâm, không để ý.

2. 无所谓: Không thể nói là… / Không sao cả.

3. 不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.

4. 别提了: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.

5. 没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói /

6. 可不/可不是: Đúng vậy.

7. 可也是: Có lẽ thế. Có lẽ là.

8. 吹了: Hỏng rồi, thôi rồi.

9. 不见得: Không chắc, chưa hẳn.

10.对得起: Xứng đáng.

11. 忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được.

12. 不怎么样: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.

13, 跟……过不去:Gây phiền phức, làm phiền cản trở.

14. 左说右说: Nói đi nói lại.

15. 时好时坏: Lúc tốt lúc xấu.

16. 不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn

17. 忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.

18.老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.

19. 东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.

20. 说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.

21. 合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau.

22. 划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.

23. 靠的住/靠不住: Đáng tin / Không đáng tin.

24. 对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.

25. 犯得着/犯不着: Đáng / không đáng.

No comments:

Post a Comment